Nội dung bài viết
Sau khi ra mắt các mẫu máy mới nhất, các mẫu MacBook Pro thế hệ trước đã bị ngừng sản xuất và không còn được bán tại Apple Store. Tuy nhiên, bạn vẫn có thể mua MacBook Pro M3, M2, M1 tại Ap24h với mức giá giảm đáng kể.
Sự khác biệt giữa M1 so với M2, M3 so với M4
Vậy thì với mức giá 1.599 USD cho MacBook Pro 14 inch với chip M4 hay là từ 1.999 USD cho mẫu M4 Pro và M4 Max, thì có gì hơn so với các dòng tiền nhiệm. Bạn có thể tham khảo ngay những điểm khác biệt đó tại bảng so sánh dưới đây:
MacBook Pro 2021 |
MacBook Pro đầu 2023 |
MacBook Pro cuối 2023 |
MacBook Pro cuối 2024 |
---|---|---|---|
M1 Pro M1 Max |
M2 Pro M2 Max |
M3 M3 Pro M3 Max |
M4 M4 Pro M4 Max |
Nút 5nm (N5) Dựa trên chip A14 Bionic từ iPhone 12 (2020) |
Nút 5nm nâng cao (N5P) Dựa trên chip A15 Bionic từ iPhone 13 (2021) |
Nút 3nm (N3B) Dựa trên chip A17 Pro từ iPhone 15 Pro (2023) |
Nút 3nm nâng cao (N3E) Dựa trên chip A18 từ iPhone 16 (2024) |
Tốc độ xung nhịp CPU 3.20 GHz |
Tốc độ xung nhịp CPU 3.49 GHz |
Tốc độ xung nhịp CPU 4.05 GHz |
M4: Tốc độ xung nhịp CPU 4.4 GHz M4 Pro và M4 Max: Tốc độ xung nhịp CPU 4.5 GHz |
M1 Pro: CPU lên đến 10 lõi với 8 lõi hiệu suất và 2 lõi hiệu quả M1 Max: CPU 10 lõi với 8 lõi hiệu suất và 2 lõi hiệu quả |
M2 Pro: CPU lên đến 12 lõi với 8 lõi hiệu suất và 4 lõi hiệu quả M2 Max: CPU 12 lõi với 8 lõi hiệu suất và 4 lõi hiệu quả |
M3: CPU 8 nhân với 4 nhân hiệu năng và 4 nhân hiệu suất M3 Pro: CPU lên đến 12 nhân với 6 nhân hiệu năng và 6 nhân hiệu suất M3 Max: CPU lên đến 16 nhân với 12 nhân hiệu năng và 4 nhân hiệu suất |
M4: 10 lõi CPU với 4 lõi hiệu suất và 6 lõi hiệu quả M4 Pro: Tối đa 14 lõi CPU với 10 lõi hiệu suất và 4 lõi hiệu quả M4 Max: Tối đa 16 lõi CPU với 12 lõi hiệu suất và 4 lõi hiệu quả |
Chế độ công suất cao trên các mẫu M1 Max 16 inch |
Chế độ công suất cao trên các mẫu M2 Max 16 inch |
Chế độ công suất cao trên tất cả các mẫu M3 Max |
Chế độ công suất cao trên tất cả các mẫu M4 Pro và M4 Max |
M1 Pro: GPU lên đến 16 lõi M1 Max: GPU lên đến 32 lõi |
M2 Pro: GPU lên đến 19 lõi M2 Max: GPU lên đến 38 lõi |
M3: GPU 10 lõi M3 Pro: GPU lên đến 18 lõi M3 Max: GPU lên đến 40 lõi |
M4: GPU 10 lõi M4 Pro: GPU lên đến 20 lõi M4 Max: GPU lên đến 40 lõi |
Không được cập nhật |
Không được cập nhật |
Kiến trúc GPU được cập nhật |
Kiến trúc GPU được cập nhật với hiệu quả được cải thiện |
Không hỗ trợ |
Không hỗ trợ |
Bộ nhớ đệm động (Dynamic Caching) |
Bộ nhớ đệm động (Dynamic Caching) |
Không hỗ trợ |
Không hỗ trợ |
Dò tia tăng tốc phần cứng (Hardware-accelerated ray tracing) |
Dò tia tăng tốc phần cứng (Hardware-accelerated ray tracing) |
Không hỗ trợ |
Không hỗ trợ |
Hardware-accelerated mesh shading |
Hardware-accelerated mesh shading |
Neural Engine |
Neural Engine nhanh hơn 40% |
Neural Engine nhanh hơn 15% |
Neural Engine |
Công cụ giải mã video |
Công cụ giải mã video băng thông cao hơn |
Cùng một công cụ giải mã video như thế hệ M2 |
Cùng một công cụ giải mã video như thế hệ M2 |
Không hỗ trợ |
Không hỗ trợ |
Hỗ trợ giải mã AV1 |
Hỗ trợ giải mã AV1 |
Bộ nhớ LPDDR4X |
Bộ nhớ LPDDR5 |
Bộ nhớ LPDDR5 |
Bộ nhớ LPDDR5X |
M1 Pro: Băng thông bộ nhớ 200GB/giây M1 Max: Băng thông bộ nhớ 400GB/giây |
M2 Pro: Băng thông bộ nhớ 200GB/giây M2 Max: Băng thông bộ nhớ 400GB/giây |
M3: Băng thông bộ nhớ 100GB/giây M3 Pro: Băng thông bộ nhớ 150GB/giây M3 Max: Băng thông bộ nhớ 300GB/giây hoặc 400GB/giây |
M4: Băng thông bộ nhớ 120GB/giây M4 Pro: Băng thông bộ nhớ 273GB/giây M4 Max: Băng thông bộ nhớ 546GB/giây |
M1 Pro: Bộ nhớ thống nhất 16GB hoặc 32GB M1 Max: Bộ nhớ thống nhất 32GB hoặc 64GB |
M2 Pro: Bộ nhớ hợp nhất 16GB hoặc 32GB M2 Max: Bộ nhớ hợp nhất 32GB, 64GB hoặc 96GB |
M3: Bộ nhớ hợp nhất 8GB, 16GB hoặc 24GB M3 Pro: Bộ nhớ hợp nhất 18GB hoặc 36GB M3 Max: Bộ nhớ hợp nhất 36GB, 48GB, 64GB, 96GB, 128GB |
M4: Bộ nhớ hợp nhất 16GB, 24GB hoặc 32GB M4 Pro: Bộ nhớ hợp nhất 24GB hoặc 48GB M4 Max: Bộ nhớ hợp nhất 36GB, 48GB, 64GB hoặc 128GB |
Neural Engine 16 lõi 11 nghìn tỷ phép tính mỗi giây |
Neural Engine 16 lõi 15.8 nghìn tỷ phép tính mỗi giây |
Neural Engine 16 lõi 18 nghìn tỷ phép tính mỗi giây |
Neural Engine 16 lõi 38 nghìn tỷ phép tính mỗi giây |
M1 Pro: Tối đa 2 màn hình ngoài M1 Max: Tối đa 4 màn hình ngoài |
M2 Pro: Tối đa 2 màn hình ngoài M2 Max: Tối đa 4 màn hình ngoài |
M3: 1 màn hình ngoài M3 Pro: Tối đa 2 màn hình ngoài M3 Max: Tối đa 4 màn hình ngoài |
M4 hoặc M4 Pro: 2 màn hình ngoài M4 Max: Tối đa 4 màn hình ngoài |
Chế độ công suất cao chỉ khả dụng trên mẫu 16 inch với M1 Max |
Chế độ công suất cao chỉ khả dụng trên mẫu 16 inch với M2 Max |
Chế độ công suất cao có sẵn trên mẫu có M3 Max |
Chế độ công suất cao có sẵn trên mẫu có M4 Max |
Độ sáng SDR tối đa 500 nits |
Độ sáng SDR tối đa 500 nits |
Độ sáng SDR tối đa 600 nits |
Độ sáng SDR tối đa 1.000 nits |
Không hỗ trợ |
Không hỗ trợ |
Không hỗ trợ |
Nano-texture display |
Không hỗ trợ |
Không hỗ trợ |
Không hỗ trợ |
Nano-texture display |
Camera FaceTime HD 1080p |
Camera HD 1080p FaceTime |
Camera HD 1080p FaceTime |
Camera Center Stage 12MP hỗ trợ chế độ Desk View |
Bộ xử lý tín hiệu hình ảnh (ISP) |
Bộ xử lý tín hiệu hình ảnh tiên tiến (ISP) với video tính toán |
Bộ xử lý tín hiệu hình ảnh tiên tiến (ISP) với video tính toán |
Bộ xử lý tín hiệu hình ảnh tiên tiến (ISP) với video tính toán |
Wi-Fi 6 |
Wi-Fi 6E |
Wi-Fi 6E |
Wi-Fi 6E |
Bluetooth 5.0 |
Bluetooth 5.3 |
Bluetooth 5.3 |
Bluetooth 5.3 |
Ba cổng Thunderbolt 4 (USB-C) |
Ba cổng Thunderbolt 4 (USB-C) |
M3: 2 cổng Thunderbolt 3 (USB-C) M3 Pro hoặc M3 Max: 3 cổng Thunderbolt 4 (USB-C) |
M4: 3 cổng Thunderbolt 4 (USB-C) M4 Pro hoặc M4 Max: 3 cổng Thunderbolt 5 (USB-C) |
Cổng HDMI 2.0 |
Cổng HDMI 2.1 |
Cổng HDMI 2.1 |
Cổng HDMI 2.1 |
14 inch: Pin lithium-polymer tích hợp 70 watt giờ 16 inch: Pin lithium-polymer tích hợp 100 watt giờ |
14 inch: Pin lithium-polymer tích hợp 70 watt giờ 16 inch: Pin lithium-polymer tích hợp 100 watt giờ |
M3 14 inch: Pin lithium-polymer tích hợp 70 watt-giờ M3 Pro hoặc M3 Max 14 inch: Pin lithium-polymer tích hợp 72.4 watt-giờ 16 inch: Pin lithium-polymer tích hợp 100 watt-giờ |
14 inch: Pin lithium-polymer tích hợp 72.4 watt-giờ 16 inch: Pin lithium-polymer tích hợp 100 watt-giờ |
14 inch: Thời lượng pin 17 giờ 16 inch: Thời lượng pin 21 giờ |
14 inch: Thời lượng pin 18 giờ 16 inch: Thời lượng pin 22 giờ |
M3 14 inch: Thời lượng pin 22 giờ M3 Pro hoặc M3 Max 14 inch: Thời lượng pin 18 giờ 16 inch: Thời lượng pin 22 giờ |
M4 14 inch hoặc M4 Pro 16 inch: Thời lượng pin 24 giờ M4 Pro 14 inch: Thời lượng pin 22 giờ M4 Max 14 inch: Thời lượng pin 18 giờ M4 Max 16 inch: Thời lượng pin 21 giờ |
Sạc nhanh trên 14 inch ( MagSafe 3 và USB-C) và mẫu 16 inch (MagSafe 3) |
Sạc nhanh trên 14 inch (MagSafe 3 và USB-C) và mẫu 16 inch (MagSafe 3) |
Sạc nhanh trên 14 inch (MagSafe 3 và USB-C) và 16 inch (MagSafe 3 hoặc USB-C qua cáp 240W) |
Sạc nhanh trên 14 inch (MagSafe 3 và USB-C) và 16 inch (MagSafe 3 hoặc USB-C qua cáp 240W) |
Xám không gian (Space Gray) và Bạc (Silver) |
Xám không gian (Space Gray) và Bạc (Silver) |
M3: Space Gray và Silver M3 Pro hoặc M3 Max: Space Black và Silver |
Đen (Black) và Bạc (Silver) |
Tổng kết
Việc lựa chọn mua mẫu MacBook Pro 14 hay 16 inch cuối cùng phụ thuộc vào mức hiệu suất bạn yêu cầu. Ví dụ, dòng chip M4 có Neural Engine mạnh hơn đáng kể, có thể là bản nâng cấp hấp dẫn đối với một số người dùng, nhưng không phải là điều cần thiết đối với đại đa số.
Nhìn chung, trừ khi bạn cần hiệu suất cao nhất cho các quy trình làm việc chuyên nghiệp đòi hỏi khắt khe, thì việc nâng cấp từ MacBook Pro 2023 lên mẫu 2024 hoặc từ máy M2 lên M3 là không thật sự cần thiết. Đối với những ai chưa chuyển sang máy silicon của Apple, các mẫu MacBook Pro 2023 vẫn là lựa chọn rất tốt nếu bạn có thể mua chúng.
TVQuản trị viênQuản trị viên
Xin chào quý khách. Quý khách hãy để lại bình luận, chúng tôi sẽ phản hồi sớm