chip-m1-toi-m4-tren-macbook-pro-co-gi-khac-biet

Chip M1 tới M4 trên MacBook Pro - Có gì khác biệt?

- Tin Công Nghệ
Chip M1 tới M4 trên MacBook Pro - Có gì khác biệt?
Dĩ nhiên, cứ qua một thế hệ thì chip silicon đều được Apple thực hiện những nâng cấp đáng kể về hiệu suất. Nhưng sức mạnh thực sự những con chip này được thể hiện như thế nào? Cùng Ap24h.vn khám phá sự khác biệt từ M1 đến M4 trên MacBook Pro nhé!

macbook-pro-m1-vs-m2-vs-m3-vs-m4

Sau khi ra mắt các mẫu máy mới nhất, các mẫu ‌MacBook Pro‌ thế hệ trước đã bị ngừng sản xuất và không còn được bán tại Apple Store. Tuy nhiên, bạn vẫn có thể mua MacBook Pro M3, M2, M1 tại Ap24h với mức giá giảm đáng kể. 

Sự khác biệt giữa M1 so với M2, M3 so với M4

Vậy thì với mức giá 1.599 USD cho ‌MacBook Pro‌ 14 inch với chip M4 hay là từ  1.999 USD cho mẫu M4 Pro và M4 Max, thì có gì hơn so với các dòng tiền nhiệm. Bạn có thể tham khảo ngay những điểm khác biệt đó tại bảng so sánh dưới đây:

‌MacBook Pro‌  2021

‌MacBook Pro‌ đầu 2023

‌MacBook Pro‌ cuối 2023

‌MacBook Pro‌ cuối 2024

M1 Pro

M1 Max

M2 Pro

‌M2‌ Max

M3

M3 Pro

M3 Max

M4

M4 Pro

M4 Max

Nút 5nm (N5)

Dựa trên chip A14 Bionic từ iPhone 12 (2020)

Nút 5nm nâng cao (N5P)

Dựa trên chip A15 Bionic từ ‌iPhone‌ 13 (2021)

Nút 3nm

(N3B) 

Dựa trên chip A17 Pro từ iPhone 15 Pro (2023)

Nút ‌3nm‌ nâng cao (N3E)

Dựa trên chip A18 từ iPhone 16 (2024)

Tốc độ xung nhịp CPU 3.20 GHz

Tốc độ xung nhịp CPU 3.49 GHz

Tốc độ xung nhịp CPU 4.05 GHz

M4: Tốc độ xung nhịp CPU 4.4 GHz

M4 Pro và M4 Max: Tốc độ xung nhịp CPU 4.5 GHz

M1 Pro: CPU lên đến 10 lõi với 8 lõi hiệu suất và 2 lõi hiệu quả

M1 Max: CPU 10 lõi với 8 lõi hiệu suất và 2 lõi hiệu quả

M2 Pro: CPU lên đến 12 lõi với 8 lõi hiệu suất và 4 lõi hiệu quả

M2 Max: CPU 12 lõi với 8 lõi hiệu suất và 4 lõi hiệu quả

M3: CPU 8 nhân với 4 nhân hiệu năng và 4 nhân hiệu suất

M3 Pro: CPU lên đến 12 nhân với 6 nhân hiệu năng và 6 nhân hiệu suất

M3 Max: CPU lên đến 16 nhân với 12 nhân hiệu năng và 4 nhân hiệu suất

M4: 10 lõi CPU với 4 lõi hiệu suất và 6 lõi hiệu quả

M4 Pro: Tối đa 14 lõi CPU với 10 lõi hiệu suất và 4 lõi hiệu quả

M4 Max: Tối đa 16 lõi CPU với 12 lõi hiệu suất và 4 lõi hiệu quả

Chế độ công suất cao trên các mẫu ‌M1 Max‌ 16 inch

Chế độ công suất cao trên các mẫu ‌M2‌ Max 16 inch

Chế độ công suất cao trên tất cả các mẫu M3 Max

Chế độ công suất cao trên tất cả các mẫu M4 Pro và M4 Max

M1 Pro: GPU lên đến 16 lõi

M1 Max: GPU lên đến 32 lõi

M2 Pro: GPU lên đến 19 lõi

M2 Max: GPU lên đến 38 lõi

M3: GPU 10 lõi

M3 Pro: GPU lên đến 18 lõi

M3 Max: GPU lên đến 40 lõi

M4: GPU 10 lõi

M4 Pro: GPU lên đến 20 lõi

M4 Max: GPU lên đến 40 lõi

Không được cập nhật

Không được cập nhật

Kiến trúc GPU được cập nhật

Kiến trúc GPU được cập nhật với hiệu quả được cải thiện

Không hỗ trợ

Không hỗ trợ

Bộ nhớ đệm động (Dynamic Caching)

Bộ nhớ đệm động (Dynamic Caching)

Không hỗ trợ

Không hỗ trợ

Dò tia tăng tốc phần cứng (Hardware-accelerated ray tracing)

Dò tia tăng tốc phần cứng (Hardware-accelerated ray tracing)

Không hỗ trợ

Không hỗ trợ

Hardware-accelerated mesh shading

Hardware-accelerated mesh shading

Neural Engine

Neural Engine nhanh hơn 40%

Neural Engine nhanh hơn 15%

Neural Engine

Công cụ giải mã video

Công cụ giải mã video băng thông cao hơn

Cùng một công cụ giải mã video như thế hệ M2

Cùng một công cụ giải mã video như thế hệ M2

Không hỗ trợ

Không hỗ trợ

Hỗ trợ giải mã AV1

Hỗ trợ giải mã AV1

Bộ nhớ LPDDR4X

Bộ nhớ LPDDR5

Bộ nhớ LPDDR5

Bộ nhớ LPDDR5X

M1 Pro: Băng thông bộ nhớ 200GB/giây

M1 Max: Băng thông bộ nhớ 400GB/giây

M2 Pro: Băng thông bộ nhớ 200GB/giây

M2 Max: Băng thông bộ nhớ 400GB/giây

M3: Băng thông bộ nhớ 100GB/giây

M3 Pro: Băng thông bộ nhớ 150GB/giây

M3 Max: Băng thông bộ nhớ 300GB/giây hoặc 400GB/giây

M4: Băng thông bộ nhớ 120GB/giây

M4 Pro: Băng thông bộ nhớ 273GB/giây

M4 Max: Băng thông bộ nhớ 546GB/giây

M1 Pro: Bộ nhớ thống nhất 16GB hoặc 32GB

M1 Max: Bộ nhớ thống nhất 32GB hoặc 64GB

M2 Pro: Bộ nhớ hợp nhất 16GB hoặc 32GB

M2 Max: Bộ nhớ hợp nhất 32GB, 64GB hoặc 96GB

M3: Bộ nhớ hợp nhất 8GB, 16GB hoặc 24GB

M3 Pro: Bộ nhớ hợp nhất 18GB hoặc 36GB

M3 Max: Bộ nhớ hợp nhất 36GB, 48GB, 64GB, 96GB, 128GB

M4: Bộ nhớ hợp nhất 16GB, 24GB hoặc 32GB

M4 Pro: Bộ nhớ hợp nhất 24GB hoặc 48GB

M4 Max: Bộ nhớ hợp nhất 36GB, 48GB, 64GB hoặc 128GB

Neural Engine 16 lõi

11 nghìn tỷ phép tính mỗi giây

Neural Engine 16 lõi

15.8 nghìn tỷ phép tính mỗi giây

Neural Engine 16 lõi

18 nghìn tỷ phép tính mỗi giây

Neural Engine 16 lõi

38 nghìn tỷ phép tính mỗi giây

M1 Pro: Tối đa 2 màn hình ngoài

M1 Max: Tối đa 4 màn hình ngoài

M2 Pro: Tối đa 2 màn hình ngoài

M2 Max: Tối đa 4 màn hình ngoài

M3: 1 màn hình ngoài

M3 Pro: Tối đa 2 màn hình ngoài

M3 Max: Tối đa 4 màn hình ngoài

M4 hoặc M4 Pro: 2 màn hình ngoài

M4 Max: Tối đa 4 màn hình ngoài

Chế độ công suất cao chỉ khả dụng trên mẫu 16 inch với ‌M1 Max‌

Chế độ công suất cao chỉ khả dụng trên mẫu 16 inch với ‌M2‌ Max

Chế độ công suất cao có sẵn trên mẫu có M3 Max

Chế độ công suất cao có sẵn trên mẫu có M4 Max

Độ sáng SDR tối đa 500 nits

Độ sáng SDR tối đa 500 nits

Độ sáng SDR tối đa 600 nits

Độ sáng SDR tối đa 1.000 nits

Không hỗ trợ

Không hỗ trợ

Không hỗ trợ

Nano-texture display 

Không hỗ trợ

Không hỗ trợ

Không hỗ trợ

Nano-texture display 

Camera FaceTime HD 1080p

Camera HD 1080p ‌FaceTime‌

Camera HD 1080p ‌FaceTime‌

Camera Center Stage 12MP hỗ trợ chế độ Desk View

Bộ xử lý tín hiệu hình ảnh (ISP)

Bộ xử lý tín hiệu hình ảnh tiên tiến (ISP) với video tính toán

Bộ xử lý tín hiệu hình ảnh tiên tiến (ISP) với video tính toán

Bộ xử lý tín hiệu hình ảnh tiên tiến (ISP) với video tính toán

Wi-Fi 6

Wi-Fi 6E

Wi-Fi 6E

Wi-Fi 6E

Bluetooth 5.0

Bluetooth 5.3

Bluetooth 5.3

Bluetooth 5.3

Ba cổng Thunderbolt 4 (USB-C)

Ba cổng Thunderbolt 4 (USB-C)

M3: 2 cổng Thunderbolt 3 (USB-C)

M3 Pro hoặc M3 Max: 3 cổng Thunderbolt 4 (USB-C)

M4: 3 cổng Thunderbolt 4 (USB-C)

M4 Pro hoặc M4 Max: 3 cổng Thunderbolt 5 (USB-C)

Cổng HDMI 2.0

Cổng HDMI 2.1

Cổng HDMI 2.1

Cổng HDMI 2.1

14 inch: Pin lithium-polymer tích hợp 70 watt giờ

16 inch: Pin lithium-polymer tích hợp 100 watt giờ

14 inch: Pin lithium-polymer tích hợp 70 watt giờ

16 inch: Pin lithium-polymer tích hợp 100 watt giờ

M3 14 inch: Pin lithium-polymer tích hợp 70 watt-giờ

M3 Pro hoặc M3 Max 14 inch: Pin lithium-polymer tích hợp 72.4 watt-giờ

16 inch: Pin lithium-polymer tích hợp 100 watt-giờ

14 inch: Pin lithium-polymer tích hợp 72.4 watt-giờ

16 inch: Pin lithium-polymer tích hợp 100 watt-giờ

14 inch: Thời lượng pin 17 giờ

16 inch: Thời lượng pin 21 giờ

14 inch: Thời lượng pin 18 giờ

16 inch: Thời lượng pin 22 giờ

M3 14 inch: Thời lượng pin 22 giờ

M3 Pro hoặc M3 Max 14 inch: Thời lượng pin 18 giờ

16 inch: Thời lượng pin 22 giờ

M4 14 inch hoặc M4 Pro 16 inch: Thời lượng pin 24 giờ

M4 Pro 14 inch: Thời lượng pin 22 giờ

M4 Max 14 inch: Thời lượng pin 18 giờ

M4 Max 16 inch: Thời lượng pin 21 giờ

Sạc nhanh trên 14 inch ( MagSafe 3 và USB-C) và mẫu 16 inch (‌MagSafe‌ 3)

Sạc nhanh trên 14 inch (‌MagSafe‌ 3 và USB-C) và mẫu 16 inch (‌MagSafe‌ 3)

Sạc nhanh trên 14 inch (‌MagSafe‌ 3 và USB-C) và 16 inch (‌MagSafe‌ 3 hoặc USB-C qua cáp 240W)

Sạc nhanh trên 14 inch (‌MagSafe‌ 3 và USB-C) và 16 inch (‌MagSafe‌ 3 hoặc USB-C qua cáp 240W)

Xám không gian (Space Gray) và Bạc (Silver)

Xám không gian (Space Gray) và Bạc (Silver)

M3: Space Gray và Silver

M3 Pro hoặc M3 Max: Space Black và Silver

Đen (Black) và Bạc (Silver)

 

Tổng kết

Việc lựa chọn mua mẫu ‌MacBook Pro‌ 14 hay 16 inch cuối cùng phụ thuộc vào mức hiệu suất bạn yêu cầu. Ví dụ, dòng chip M4 có Neural Engine mạnh hơn đáng kể, có thể là bản nâng cấp hấp dẫn đối với một số người dùng, nhưng không phải là điều cần thiết đối với đại đa số. 

m1-so-voi-m2-so-voi-m3-so-voi-m4

Nhìn chung, trừ khi bạn cần hiệu suất cao nhất cho các quy trình làm việc chuyên nghiệp đòi hỏi khắt khe, thì việc nâng cấp từ ‌MacBook Pro‌ 2023 lên mẫu 2024 hoặc từ máy M2 lên M3 là không thật sự cần thiết. Đối với những ai chưa chuyển sang máy silicon của Apple, các mẫu ‌MacBook Pro‌ 2023 vẫn là lựa chọn rất tốt nếu bạn có thể mua chúng. 

Xem thêm

Đánh giá - Bình luận
0 bình luận, đánh giá về Chip M1 tới M4 trên MacBook Pro - Có gì khác biệt?

TVQuản trị viênQuản trị viên

Xin chào quý khách. Quý khách hãy để lại bình luận, chúng tôi sẽ phản hồi sớm

Trả lời.
Thông tin người gửi
Nhấn vào đây để đánh giá
Thông tin người gửi
x
x
Hệ thống cửa hàng
  • Số 220 Thái Hà, Đống Đa, Hà Nội
  • Số 32K, Lý Nam Đế, Hoàn Kiếm, Hà Nội
  • Số 11 ngã tư Nhổn, Từ Liêm, Hà Nội
  • Số 31 Hồ Tùng Mậu, Cầu Giấy, Hà Nội
  • Số 417 Cổ Nhuế, Từ Liêm, Hà Nội
  • Số 318 Võ Văn Ngân, Phường Bình Thọ, Quận Thủ Đức, TP. HCM
  • Số 5 ngõ 178 Thái Hà, Trung Liệt, Đống Đa, Hà Nội
  • Số 8 Hồ Tùng Mậu, Cầu Giấy, Hà Nội
  • Số 206 Lương Thế Vinh, Thanh Xuân, Hà Nội
  • Số 128 Lê Thanh Nghị - Bách Khoa, Hai Bà Trưng, Hà Nội
  • Số 176 Lê Thanh Nghị - Bách Khoa, Hai Bà Trưng, Hà Nội
  • Số 297 Lương Ngọc Quyến, TP Thái Nguyên
  • Số 284 Quang Trung, Hà Đông, Hà Nội
  • Số 448 Quang Trung, P.10, Quận Gò Vấp, TP.HCM
  • 0915 46 8866
  • Số 57 Hùng Vương, Phường Ngô Quyền, TP. Bắc Giang
  • 0.61243 sec| 3068.922 kb